X
wikiHow là một trang "wiki", nghĩa là nhiều bài viết ở đây là nội dung của nhiều tác giả cùng viết nên. Để tạo ra bài viết này, các tác giả tình nguyện đã thực hiện chỉnh sửa và cải thiện bài viết theo thời gian.
Bài viết này đã được xem 7.305 lần.
Trong tiếng Tây Ban Nha, "Buenos dias" là "Chào buổi sáng". Bên cạnh đó, vẫn còn rất nhiều cách để nói chào sáng bằng loại ngôn ngữ này. Bài viết sẽ hướng dẫn bạn nói một số câu thông dụng.
Các bước
Phương pháp 1
Phương pháp 1 của 3:
Câu "Chào buổi sáng" cơ bản
-
1Chào ai đó bằng câu "buenos días".[1] Đây là câu chào tiêu chuẩn, phổ thông thường được dạy trong sách để nói “chào buổi sáng” bằng tiếng Tây Ban Nha và bạn có thể dùng ở bất kỳ quốc gia nào nói ngôn ngữ này.
- Nghĩa gốc của câu này là "ngày tốt lành".
- Buenos là một từ giống đực ở dạng số nhiều của từ "buen" hoặc "bueno", có nghĩa là "tốt".
- Días có nghĩa là "ngày". Với câu này, bạn phải dùng dạng số nhiều của từ "día".
- Vì "días" là từ giống đực, số nhiều, nên bạn phải dùng tính từ "buenos" cũng là từ giống đực, dạng số nhiều.[2]
- Lưu ý rằng cách nói này không thay đổi dựa trên độ thân thiết với người được chào. Vì không có động từ, bạn không cần phải lo lắng về việc chuyển từ dạng trang trọng sang dạng thông thường hay đổi từ dạng số ít sang số nhiều.
- Phát âm buenos días là boo-eh-nohs dee-ahs.
-
2Dùng "buen día" trong một số ngữ cảnh.[3] Câu này không phải là cách nói trang trọng và chỉ được dùng ở các nước Châu Mỹ La tinh, bao gồm Puerto Rico và Bolivia.
- Câu này chỉ dùng cho bạn bè hoặc trong ngữ cảnh thông thường. Ngoài ra, nó chỉ được dùng vào buổi sáng sớm.
- Phát âm buen día là boo-ehn dee-ah.
-
3Nói đơn giản bằng câu "¡buenas!"[4] . Mặc dù không phải là câu chào buổi sáng chính thống nhưng nó có nguồn gốc từ câu "buenos días".
- Câu này có thể dùng bất kỳ lúc nào trong ngày, bao gồm buổi sáng.
- Phát âm buenas là boo-eh-nahs.
Quảng cáo
Phương pháp 2
Phương pháp 2 của 3:
Chào từng người cụ thể
-
1Thêm "señor", "señora" hoặc "señorita" sau câu chào.[5] Bạn có thể chào một cách lịch sự với câu "buenos días" bằng việc thêm đúng danh xưng của người được chào.
- Señor có nghĩa là "Ông" và được dùng để gọi bất kỳ người đàn ông nào. Phát âm là sehn-yor.
- Señora có nghĩa là "Bà" và chỉ dành để gọi phụ nữ đã kết hôn. Phát âm là sehn-yor-ah.
- Señorita có nghĩa là "Cô" và chỉ dành cho các cô gái chưa lập gia đình. Phá âm là sehn-yor-ee-tah.
-
2Chào một nhóm người bằng câu "muy buenos días a todos". Khi đến chỗ đông người hoặc chào khán thính giả, bạn có thể dùng câu này để chào tất cả mọi người.
- Lưu ý rằng câu này thường được dùng để nói với khán thính giả. Trong hầu hết các trường hợp, khi gặp một nhóm người trong bối cảnh thông thường, cá nhân thì bạn cần phải chào riêng từng người.
- Muy có nghĩa là “nhiều”
- A todos có nghĩa là “đến tất cả”
- Khi ghép lại thì câu chào này có nghĩa là “chào buổi sáng tất cả mọi người!”.
- Cách phát âm của câu này là moo-ee boo-eh-nohs dee-ahs ah toh-dohs.
Quảng cáo
Phương pháp 3
Phương pháp 3 của 3:
Cách nói khác
-
1Nói "¡arriba!"[6] Câu chào này có nghĩa như “rise and shine!” (bắt đầu ngày mới nào) trong tiếng Anh.
- Dùng câu này để chào trẻ nhỏ hoặc người yêu khi bạn đánh thức họ dậy.
- Câu này có nghĩa là “dậy đi!”. Mục đích là để gọi người đang ngủ thức dậy vào buổi sáng.
- Phát âm của arriba là ah-rree-bah. Bạn sẽ phải cong lưỡi khi phát âm hai chữ “r”.
-
2Nói "ya amaneció". Đây là một cách để hối thúc ai đó thức dậy khi họ vẫn chưa tỉnh ngủ.
- Ya có nghĩa là “đã”.
- Amaneció bắt nguồn từ "amanecer", có nghĩa là "trời sáng".
- Câu này có nghĩa là "trời đã sáng rồi". Thường dùng để gọi người đang ngủ thức dậy vì mặt trời đã lên cao.
- Câu này phát âm là jah ah-mahn-ay-cee-oh, nên nhớ nhấn mạnh âm điệu ở chỗ "o".
-
3Hỏi "¿Cómo amanecio usted?". Đây là một cách lịch sự để hỏi buổi sáng của ai đó thế nào.
- Cómo là “thế nào”.
- Usted” là từ trang trọng để chỉ “bạn”
- Amaneció bắt nguồn từ “amanecer”, có nghĩa là “trời sáng”.
- Dịch cả câu là “Buổi sáng của bạn thế nào?”. Thật ra, câu này là để hỏi xem người nghe cảm thấy thế nào trong buổi sáng hôm đó.
- Phát âm của câu này là koh-moh ah-mahn-ay-cee-oh oos-tehd, nên nhớ nhấn mạnh âm điệu ở chỗ "o".
Quảng cáo
Tham khảo
- ↑ http://www.spanishdict.com/answers/233078/good-morning-in-spanish-good-night-in-spanish-#.UT4xOhzryj4
- ↑ http://www.learn-spanish-help.com/say-hello-in-spanish.html
- ↑ http://www.tripadvisor.com/Travel-g147319-s604/Puerto-Rico:Caribbean:Important.Phrases.html
- ↑ http://www.practicingspanish.com/backtobasics3a.html
- ↑ http://www.rlrouse.com/spanish/spanish-greetings-expressions.html
- ↑ http://www.wordreference.com/es/translation.asp?tranword=rise%20and%20shine
Về bài wikiHow này
Ngôn ngữ khác
English:Say Good Morning in Spanish
Português:Dizer "Bom Dia" em Espanhol
Italiano:Dire Buongiorno in Spagnolo
Deutsch:Auf Spanisch Guten Morgen sagen
Français:dire bonjour le matin en espagnol
Русский:сказать доброе утро по испански
中文:用西班牙语说早上好
Bahasa Indonesia:Mengucapkan Selamat Pagi dalam Bahasa Spanyol
Nederlands:Goedemorgen zeggen in het Spaans
Čeština:Jak španělsky popřát dobré ráno
العربية:قول صباح الخير بالإسبانية
日本語:スペイン語で「おはよう」と言う
Trang này đã được đọc 7.305 lần.
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Quảng cáo