X
Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết.
Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
Có 7 thông tin tham khảo được trích dẫn trong bài viết này mà bạn có thể xem tại cuối trang.
Bài viết này đã được xem 67.402 lần.
Biết huýt sáo bằng tay nhiều lúc cũng có lợi khi bạn cần gọi xe hoặc thu hút sự chú ý của ai đó. Kỹ thuật này có thể hơi phức tạp, nhưng chỉ cần tập luyện một chút là bạn có thể huýt sáo rõ to ngay thôi!
Các bước
Phương pháp 1
Phương pháp 1 của 2:
Dùng hai ngón tay
-
1Chụm đầu ngón tay trỏ và ngón tay cái với nhau. Dùng tay nào không quan trọng, nhưng bạn sẽ chỉ dùng một tay, có lẽ tay thuận thì dễ hơn. Ngón trỏ và ngón cái sẽ tạo thành một vòng tròn khi hai đầu ngón tay chụm vào nhau.[1]
-
2Mở miệng và căng môi xuống qua hàm răng. Hàm răng của bạn phải được che kín hoàn toàn. Hai môi cong vào trong miệng.[2]
-
3Cuộn lưỡi ra phía sau vòm miệng. Uốn lưỡi lên sao cho đầu lưỡi hướng lên vòm miệng, sau đó di chuyển lưỡi ra phía sau để phần trước trong miệng có khoảng trống. Lưỡi sẽ cách hàm răng cửa một khoảng 1,3 cm.[3]
-
4Cho ngón cái và ngón trỏ vào miệng. Cho hai ngón tay vào miệng đến khi chạm lưỡi. Vòng tròn giữa hai ngón tay bây giờ sẽ nằm ngang.[4]
-
5Hít vào một hơi sâu và ngậm miệng lại quanh hai ngón tay. Luôn căng môi bên trên hàm răng. Khe hở duy nhất giữa hai môi chỉ là khoảng trống giữa hai ngón tay. Đó là nơi không khí thoát ra khi bạn huýt sáo.[5]
-
6Thổi qua các ngón tay. Thổi mạnh ra nhưng không mạnh đến mức bạn cảm thấy đau. Đừng nản nếu ban đầu bạn không phát ra âm thanh nào. Có thể bạn phải tập luyện một chút mới huýt sáo bằng ngón tay được. Nếu không phát ra tiếng, bạn hãy hít một hơi sâu nữa và thử lại. Cuối cùng thế nào bạn cũng sẽ làm được![6]Quảng cáo
Phương pháp 2
Phương pháp 2 của 2:
Dùng bốn ngón tay
-
1Dùng hai ngón trỏ và hai ngón giữa của hai bàn tay tạo thành hình chữ “A”. Ngón trỏ và ngón giữa của mỗi bàn tay duỗi ra. Xoay hai bàn tay sao cho lòng bàn tay hướng về phía người, sau đó chụm hai đầu ngón tay giữa vào nhau tạo thành hình chữ “A”. Ngón đeo nhẫn và ngón út cong xuống. Dùng hai ngón cái đè các ngón này xuống nếu cần.[7]
-
2Căng hai môi trên hàm răng. Môi của bạn phải che kín răng, hai môi phải cong vào qua cạnh dưới của răng.[8]
-
3Cho đầu các ngón tay trỏ và giữa vào miệng. Lòng bàn tay hướng vào người. Đảm bảo vẫn giữ các ngón tay thành hình chữ “A” như trước khi cho tay vào miệng.[9]
-
4Dùng các ngón tay đẩy lưỡi ra phía sau miệng. Nâng lưỡi lên sao cho đầu lưỡi hướng lên vòm miệng, sau đó dùng đầu hai ngón tay trỏ và giữa đẩy vào mặt dưới của lưỡi. Tiếp tục đẩy cho đến khi lưỡi vào sâu trong miệng hết mức có thể.[10]
-
5Ngậm miệng xung quanh các ngón tay. Miệng của bạn phải ngậm chặt, ngoại trừ khe hở giữa các ngón tay để không khí thoát ra ngoài. Đó là cách mà bạn tạo ra tiếng huýt sáo.[11]
-
6Thổi ra qua các ngón tay và môi. Bạn cần thổi mạnh, nhưng đừng thổi mạnh quá đến mức bị đau. Có thể bạn không nghe được tiếng huýt sáo trong vài lần đầu tiên. Sau mỗi lần thử, bạn hãy hít vào một hơi sâu nữa và mím môi lại xung quanh các ngón tay. Hãy cứ tiếp tục thử, rồi bạn sẽ làm được![12]
- Nếu thấy khó khăn, bạn hãy thử điều chỉnh góc của các ngón tay hoặc thay đổi cường độ thổi.
Quảng cáo
Tham khảo
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=SxXUCkirLHc&feature=youtu.be&t=156
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=SxXUCkirLHc&feature=youtu.be&t=59
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=SxXUCkirLHc&feature=youtu.be&t=80
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=SxXUCkirLHc&feature=youtu.be&t=162
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=SxXUCkirLHc&feature=youtu.be&t=161
- ↑ https://www.youtube.com/watch?v=SxXUCkirLHc&feature=youtu.be&t=161
- ↑ http://www.businessinsider.com/whistle-fingers-loud-2014-6
- ↑ http://www.artofmanliness.com/2012/04/08/how-to-whistle-with-your-fingers/
- ↑ http://www.businessinsider.com/whistle-fingers-loud-2014-6
Về bài wikiHow này
Ngôn ngữ khác
English:Whistle With Your Fingers
Français:siffler avec les doigts
Italiano:Fischiare con le Dita
Español:silbar con los dedos
Deutsch:Mit den Fingern pfeifen
Português:Assobiar com os Dedos
Nederlands:Op je vingers fluiten
Русский:свистеть с помощью пальцев
Bahasa Indonesia:Bersiul dengan Jari
中文:用手指吹口哨
العربية:إطلاق صفير باستخدام أصابعك
Čeština:Jak pískat na prsty
한국어:손가락으로 휘파람 부는 방법
日本語:指笛を吹く
Trang này đã được đọc 67.402 lần.
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Quảng cáo