X
wikiHow là một trang "wiki", nghĩa là nhiều bài viết ở đây là nội dung của nhiều tác giả cùng viết nên. Để tạo ra bài viết này, 10 người, trong đó có một số người ẩn danh, đã thực hiện chỉnh sửa và cải thiện bài viết theo thời gian.
Bài viết này đã được xem 20.709 lần.
Có nhiều phương pháp để tìm ẩn số x dù bạn đang tính số mũ, căn hay chỉ đang nhân chia. Dù bằng cách nào, bạn luôn phải tìm cách đưa ẩn số x về một vế của phương trình để tìm ra giá trị của chúng. Dưới đây là cách thực hiện:
Các bước
Phương pháp 1 của 5:
Sử dụng phương trình tuyến tính cơ bản
Phương pháp 1 của 5:
-
1Viết phép tính ra như sau:
- 22(x+3) + 9 - 5 = 32
-
2Tính lũy thừa. Hãy nhớ thứ tự các bước: Trong ngoặc, lũy thừa, nhân/chia, cộng/trừ. Bạn không làm phép tính trong ngoặc được vì trong đó chứa ẩn số x nên phải tính lũy thừa trước: 22. 22 = 4
- 4(x+3) + 9 - 5 = 32
-
3Thực hiện phép tính nhân.[1] Chỉ cần nhân 4 với các số trong ngoặc (x +3). Cách làm như sau:
- 4x + 12 + 9 - 5 = 32
-
4Thực hiện phép tính cộng và trừ. Chỉ cần cộng hoặc trừ các số còn lại. Cách làm như sau:
- 4x+21-5 = 32
- 4x+16 = 32
- 4x + 16 - 16 = 32 - 16
- 4x = 16
-
5Tách riêng biến số.[2] Để thực hiện, bạn chỉ cần chia hai vế phương trình cho 4 để tìm x. 4x/4 = x và 16/4 = 4, vậy x = 4.
- 4x/4 = 16/4
- x = 4
-
6Kiểm tra lại kết quả.[3] Chỉ cần lắp giá trị x = 4 trở lại phương trình ban đầu để kiểm tra. Cách làm như sau:
- 22(x+3)+ 9 - 5 = 32
- 22(4+3)+ 9 - 5 = 32
- 22(7) + 9 - 5 = 32
- 4(7) + 9 - 5 = 32
- 28 + 9 - 5 = 32
- 37 - 5 = 32
- 32 = 32
Quảng cáo
Phương pháp 2 của 5:
Phương trình có dấu mũ
Phương pháp 2 của 5:
-
1Viết phép tính. Giả sử bạn đang giải bài toán mà ẩn số x có dấu mũ:
- 2x2 + 12 = 44
-
2Tách số hạng có dấu mũ.[4] Việc đầu tiên phải làm là nhóm các số hạng giống nhau sao cho các hằng số chuyển sang vế bên phải của phương trình trong khi số hạng có dấu mũ nằm bên trái. Chỉ cần trừ 12 ở cả hai vế. Cách làm như sau:
- 2x2+12-12 = 44-12
- 2x2 = 32
-
3Tách biến số có dấu mũ bằng cách chia cả hai vế với hệ số của số hạng chứa x. Trong trường hợp này, 2 là hệ số của x, vì vậy, hãy chia cả hai vế của phương trình cho 2 để loại bỏ số này. Cách làm như sau:
- (2x2)/2 = 32/2
- x2 = 16
-
4Tính căn bậc hai từng vế phương trình.[5] Tính căn bậc hai của x2 sẽ làm mất dấu mũ. Vì vậy, hãy khai căn cả hai vế phương trình. Bạn sẽ được x ở một vế và căn bậc hai của 16 là 4 ở vế bên kia. Như vậy, ta có x = 4.
-
5Kiểm tra lại kết quả. Lắp giá trị x = 4 trở lại phương trình ban đầu để kiểm tra. Cách làm như sau:
- 2x2 + 12 = 44
- 2 x (4)2 + 12 = 44
- 2 x 16 + 12 = 44
- 32 + 12 = 44
- 44 = 44
Quảng cáo
Phương pháp 3 của 5:
Phương trình có chứa phân số
Phương pháp 3 của 5:
-
1Viết phép tính. Giả sử bạn đang giải bài toán sau:[6]
- (x + 3)/6 = 2/3
-
2Nhân chéo. Để nhân chéo, đơn giản là bạn nhân mẫu số của phân số này với tử số của phân số kia. Về cơ bản, bạn nhân theo hai đường chéo. Nhân 6, mẫu số của phân số thứ nhất, với 2, tử số của phân số thứ hai, ta được 12 ở vế bên phải của phương trình. Nhân 3, mẫu số của phân số thứ hai, với x + 3, tử số của phân số thứ nhất, ta được 3 x + 9 ở vế trái của phương trình. Cách làm như sau:
- (x + 3)/6 = 2/3
- 6 x 2 = 12
- (x + 3) x 3 = 3x + 9
- 3x + 9 = 12
-
3Nhóm các số hạng giống nhau. Nhóm các hằng số trong phương trình bằng cách trừ 9 từ cả hai vế của phương trình. Bạn sẽ làm như sau:
- 3x + 9 - 9 = 12 - 9
- 3x = 3
-
4Tách x ra bằng cách chia từng số hạng cho hệ số của x. Hãy chia 3x và 9 cho 3, hệ số của x để tìm nghiệm x. 3x/3 = x and 3/3 = 1, vậy, bạn sẽ có nghiệm x = 1.
-
5Kiểm tra lại kết quả. Để kiểm tra, bạn chỉ cần lắp nghiệm x trở lại phương trình ban đầu để bảo đảm kết quả đúng. Bạn sẽ làm như sau:
- (x + 3)/6 = 2/3
- (1 + 3)/6 = 2/3
- 4/6 = 2/3
- 2/3 = 2/3
Quảng cáo
Phương pháp 4 của 5:
Phương trình có dấu căn
Phương pháp 4 của 5:
-
1Viết phép tính. Giả sử bạn phải tìm x trong bài toán sau:[7]
- √(2x+9) - 5 = 0
-
2Tách căn bậc hai. Bạn phải chuyển phần của phương trình có chứa dấu căn sang một vế trước khi tiếp tục. Bạn sẽ phải cộng 5 vào cả hai vế phương trình. Cách làm như sau:
- √(2x+9) - 5 + 5 = 0 + 5
- √(2x+9) = 5
-
3Bình phương cả hai vế. Cũng như cách bạn chia cả hai vế phương trình cho hệ số, là số nhân với x, bạn sẽ bình phương cả hai vế phương trình nếu x nằm trong căn bậc hai, hay dưới dấu căn. Như vậy, bạn sẽ loại bỏ được dấu căn khỏi phương trình. Bạn sẽ làm như sau:
- (√(2x+9))2 = 52
- 2x + 9 = 25
-
4Nhóm các số hạng giống nhau. Nhóm các số hạng giống nhau bằng cách trừ cả hai vế cho 9 để chuyển các hằng số sang vế bên phải của phương trình, trong khi x nằm ở vế trái. Cách làm như sau:
- 2x + 9 - 9 = 25 - 9
- 2x = 16
-
5Tách biến số ra. Việc cuối cùng cần làm để tìm x là tách riêng biến số bằng cách chia cả hai vế phương trình cho 2, hệ số của x. 2x/2 = x và 16/2 = 8, bạn sẽ có nghiệm x = 8.
-
6Kiểm tra lại kết quả. Lắp 8 vào phương trình tìm x để xem liệu kết quả có chính xác hay không:
- √(2x+9) - 5 = 0
- √(2(8)+9) - 5 = 0
- √(16+9) - 5 = 0
- √(25) - 5 = 0
- 5 - 5 = 0
Quảng cáo
Phương pháp 5 của 5:
Phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Phương pháp 5 của 5:
-
1Viết phép tính. Giả sử bạn muốn tìm x trong bài toán dưới đây:[8]
- |4x +2| - 6 = 8
-
2Tách riêng giá trị tuyệt đối. Việc đầu tiên phải làm là nhóm các số hạng giống nhau và chuyển số hạng bên trong dấu giá trị tuyệt đối sang một vế. Trong trường hợp này, bạn sẽ cộng 6 vào hai vế phương trình. Cách làm như sau:
- |4x +2| - 6 = 8
- |4x +2| - 6 + 6 = 8 + 6
- |4x +2| = 14
-
3Bỏ giá trị tuyệt đối và giải phương trình. Đây là bước đầu tiên và đơn giản nhất. Bạn sẽ phải giải để tìm nghiệm x hai lần khi bài toán có giá trị tuyệt đối. Bước đầu tiên sẽ như sau:
- 4x + 2 = 14
- 4x + 2 - 2 = 14 -2
- 4x = 12
- x = 3
-
4Loại bỏ giá trị tuyệt đối và đổi dấu của số hạng nằm bên kia dấu bằng trước khi giải bài toán. Giờ làm lại lần nữa, ngoại trừ việc chuyển dấu một vế phương trình thành -14 thay vì 14. Cách làm như sau:
- 4x + 2 = -14
- 4x + 2 - 2 = -14 - 2
- 4x = -16
- 4x/4 = -16/4
- x = -4
-
5Kiểm tra lại kết quả. Giờ bạn biết nghiệm x = (3, -4), hãy thay cả hai số vào phương trình để kiểm tra. Cách làm như sau:
- (Với x = 3):
- |4x +2| - 6 = 8
- |4(3) +2| - 6 = 8
- |12 +2| - 6 = 8
- |14| - 6 = 8
- 14 - 6 = 8
- 8 = 8
- (Với x = -4):
- |4x +2| - 6 = 8
- |4(-4) +2| - 6 = 8
- |-16 +2| - 6 = 8
- |-14| - 6 = 8
- 14 - 6 = 8
- 8 = 8
Quảng cáo - (Với x = 3):
Lời khuyên
- Căn bậc hai là một cách thể hiện khác của lũy thừa. Căn bậc hai của x = x^1/2.
- Để kiểm tra kết quả, thay giá trị của x vào phương trình ban đầu và giải.
Tham khảo
- ↑ http://tutorial.math.lamar.edu/Classes/Alg/SolveLinearEqns.aspx
- ↑ https://www.purplemath.com/modules/solvelin.htm
- ↑ http://tutorial.math.lamar.edu/Classes/Alg/SolveLinearEqns.aspx
- ↑ https://sciencing.com/tips-for-solving-algebraic-equations-13712207.html
- ↑ https://sciencing.com/tips-for-solving-algebraic-equations-13712207.html
- ↑ http://www.decodedscience.com/cross-multiply-to-solve-equations-with-fractions/25496
- ↑ http://www.mathsisfun.com/algebra/radical-equations-solving.html
- ↑ http://www.sosmath.com/algebra/solve/solve0/solve0.html
Về bài wikiHow này
Ngôn ngữ khác
English:Solve for X
Español:encontrar el valor de X
Italiano:Trovare la X
Português:Achar o Valor de X em uma Equação
Deutsch:Gleichungen nach X auflösen
Français:trouver X
中文:求X
Nederlands:X oplossen in een vergelijking
Bahasa Indonesia:Mencari Nilai X
ไทย:หาค่า X
العربية:إيجاد قيمة س
日本語:Xの値を求める
Türkçe:X Nasıl Bulunur
한국어:X 구하는 방법
Trang này đã được đọc 20.709 lần.
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Quảng cáo