X
Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết.
Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
Bài viết này đã được xem 180.192 lần.
Trên máy tính Windows, phím Alt khi kết hợp với các mã số có thể tạo nên những ký tự không có sẵn trên bàn phím thông thường. Mặc dù mã Alt không tồn tại trên máy tính Mac, vẫn có rất nhiều tổ hợp phím tắt Option cho phép bạn gõ hầu hết những ký tự thông dụng.
Các bước
Phương pháp 1
Phương pháp 1 của 2:
Trên Windows
-
1Gõ ký hiệu tiền tệ. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[1]
Symbol Name Code € Đồng Euro 0128 £ Đồng Bảng Anh 156 ¢ Đồng Cent Mỹ 155 ¥ Đồng Yên 157 ƒ Đồng Florin 159 ¤ Tiền tệ 0164 -
2Gõ những ký hiệu toán học. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để chèn những ký hiệu toán học. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[2]
Symbol Name Code ÷ Dấu chia 246 × Dấu nhân 0215 ± Cộng hoặc trừ 0177 ≈ Xấp xỉ 247 √ Dấu căn 251 ⁿ Lũy thừa mũ n 252 ² Vuông 253 ¼ Một phần tư 0188 ½ Một nửa 0189 ¾ Ba phần tư 0190 ∞ Vô cực 236 ≥ Lớn hơn hoặc bằng 242 ≤ Bé hơn hoặc bằng 243 π Pi 227 ° Độ 248 -
3Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để tạo ra những dấu câu đặc biệt. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[3]
Symbol Name Code ¡ Dấu chấm thang ngược 173 ¿ Dấu chấm hỏi ngược 168 § Chương 21 ¶ Đoạn 20 © Quyền tác giả 0169 ® Đã đăng ký 0174 ™ Tên thương mại 0153 † Thánh giá 0134 ‡ Thánh giá đôi 0135 – Nét gạch ngang ngắn 0150 — Nét gạch ngang dài 0151 • Chấm đầu dòng 0149 -
4Gõ ký hiệu âm nhạc. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật thì các tổ hợp mới có hiệu lực. Những ký hiệu với mã từ 9000 đến 9999 không có hiệu lực ở mọi nơi mà còn tùy vào phông chữ nhất định.
Symbol Name Code ♪ Nốt đen 13 ♫ Nốt móc đơn 14 ♬ Nốt móc đôi 9836 ♭ Dấu giáng 9837 ♮ Dấu thường 9838 ♯ Dấu thăng 9839 -
5Gõ những biểu tượng linh tinh khác. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[4]
Symbol Name Code ☺ Mặt cười 1 ☻ Mặt cười màu đen 2 ♥ Quân cơ 3 ♦ Quân rô 4 ♣ Quân tép 5 ♠ Quân bích 6 ♂ Nam giới 11 ♀ Nữ giới 12 ↑ Mũi tên lên 24 ↓ Mũi tên xuống 25 → Mũi tên phải 26 ← Mũi tên trái 27 ☼ Mặt trời 15 ⌂ Ngôi nhà 127 Quảng cáo
Phương pháp 2
Phương pháp 2 của 2:
Trên Mac
-
1Gõ những ký hiệu tiền tệ. Khi bạn nhấn phím ⌥ Opt hay ⇧ Shift+⌥ Opt, bàn phím sẽ tạo ra những ký hiệu khác nhau, trong đó bao gồm những đơn vị tiền tệ phổ biến. Dùng những phím tắt sau đây để gõ các ký hiệu tiền tệ.
Symbol Name Shortcut ¢ Đồng Cent Mỹ ⌥ Opt+4 € Đồng Euro ⇧ Shift+⌥ Opt+2 £ Đồng Bảng Anh ⌥ Opt+3 ¥ Đồng Yên ⌥ Opt+Y ƒ Đồng Florin ⌥ Opt+F -
2Gõ những ký hiệu khác. Sử dụng tổ hợp của phím ⌥ Opt hay ⇧ Shift+⌥ Opt trên bàn phím để chỉnh sửa các phép toán. Sử dụng các tổ hợp phím bên dưới để gõ những ký hiệu toán học khác nhau.
Symbol Name Shortcut ÷ Phép chia ⌥ Opt+/ ± Cộng hoặc trừ ⇧ Shift+⌥ Opt+= ° Độ ⇧ Shift+⌥ Opt+8 ≥ Lớn hơn hoặc bằng ⌥ Opt+> ≤ Bé hơn hoặc bằng ⌥ Opt+< π Pi ⌥ Opt+P ≈ Xấp xỉ ⌥ Opt+X ≠ Không bằng ⌥ Opt+= ∞ Vô cực ⌥ Opt+5 ∫ Tích phân ⌥ Opt+B -
3Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Những phím bổ sung ⌥ Opt và ⇧ Shift+⌥ Opt sẽ thay đổi những ký tự mà bạn phím tạo ra. Một trong những ký tự kết hợp này là dấu câu và các ký hiệu soạn thảo. Áp dụng những tổ hợp phím bên dưới để gõ các ký tự sau.[5]
Symbol Name Shortcut ¿ Dấu hỏi ngược ⇧ Shift+⌥ Opt+? ¡ Dấu chấm thang ngược ⌥ Opt+1 © Quyền tác giả ⌥ Opt+G ® Đã đăng ký ⌥ Opt+R ™ Tên thương mại ⌥ Opt+2 ¶ Đoạn ⌥ Opt+7 § Chương ⌥ Opt+6 • Chấm đầu dòng ⌥ Opt+8 – Dấu gạch ngang ngắn ⌥ Opt+- — Dấu gạch ngang dài ⇧ Shift+⌥ Opt+- † Thánh giá ⌥ Opt+T ‡ Thánh giá đôi ⇧ Shift+⌥ Opt+7 -
4Mở Symbol Viewer (Trình xem Ký tự) để tìm ra nhiều ký tự hơn. Máy tính Mac không có nhiều mã như máy tính Windows, nhưng bạn có thể tìm ra nhiều ký tự khác nhau trong Symbol Viewer:[6]
- Nhấp vào bảng chọn Apple và chọn "System Preferences" (Tùy chỉnh Hệ thống).
- Nhấp vào tùy chọn "Keyboard" (Bàn phím) và tích vào "Show viewers for keyboard, emoji, and symbols in menu bar" (Hiển thị trình xem cho bàn phím, biểu tượng cảm xúc và ký hiệu trong thanh thực đơn).
- Nhấp vào biểu tượng trình xem hiển thị trong thanh thực đơn và chọn "Show Emoji & Symbols" (Hiển thị Biểu tượng cảm xúc và Ký hiệu).
- Duyệt tìm qua các danh mục biểu tượng và nhấp đúp vào ký hiệu mà bạn muốn chèn.
Quảng cáo
Lời khuyên
- Nếu mã Alt trên Windows bao gồm những số 0, bạn phải nhập vào bình thường.
Cảnh báo
- Mã Alt chỉ có hiệu lực trên những chương trình chấp nhận chuẩn mã đầu vào ASCII.
Tham khảo
- ↑ http://www.alt-codes.net/currency-symbols
- ↑ http://reeddesign.co.uk/pdf/WindowsAltCodes.pdf
- ↑ http://www.tedmontgomery.com/tutorial/altchrc-a.html
- ↑ http://usefulshortcuts.com/alt-codes/bullet-alt-codes.php
- ↑ http://symbolcodes.tlt.psu.edu/accents/codemac.html
- ↑ http://www.chriswrites.com/how-to-Gõ-common-symbols-and-special-characters-in-os-x/
Về bài wikiHow này
Ngôn ngữ khác
English:Type Symbols Using the ALT Key
Español:hacer símbolos con ALT
Português:Digitar Símbolos Usando a Tecla ALT
Bahasa Indonesia:Mengetik Simbol dengan Tombol ALT
Nederlands:Symbolen maken met de ALT toets
日本語:Altキーを使って記号を入力する
Trang này đã được đọc 180.192 lần.
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Quảng cáo